🔍
Search:
THUẬN LỢI
🌟
THUẬN LỢI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
상황이나 조건이 좋은 상태.
1
SỰ THUẬN LỢI:
Trạng thái mà tình hình hay điều kiện tốt.
-
Danh từ
-
1
아주 좋은 경제 상황.
1
KINH TẾ RẤT THUẬN LỢI:
Tình hình kinh tế rất tốt.
-
Danh từ
-
1
축하할 만한 기쁘고 좋은 일.
1
ĐIỀM LÀNH, SỰ THUẬN LỢI:
Việc vui và tốt đẹp đáng để chúc mừng.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일이 아무런 문제 없이 미리 생각한 대로 잘되어 가는 상태에 있다.
1
SUÔN SẺ, THUẬN LỢI, ÊM XUÔI:
Việc nào đó ở trạng thái diễn ra tốt đẹp như suy nghĩ từ trước mà không có bất cứ vấn đề gì.
-
Danh từ
-
1
모든 일이 원하는 대로 잘되어 감.
1
SỰ HANH THÔNG, SỰ THUẬN LỢI:
Việc mọi việc được tốt đẹp như mong muốn.
-
Động từ
-
1
일이 생각한 대로 되지 않다.
1
KHÔNG NHƯ Ý, KHÔNG THUẬN LỢI:
Việc không theo như suy nghĩ.
-
Tính từ
-
1
운이 좋거나 좋은 일이 생길 것 같다.
1
MAY MẮN, TỐT LÀNH, THUẬN LỢI:
Có vẻ như vận may hoặc việc tốt sẽ xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 푸른 산에 흐르는 맑은 물이라는 뜻으로, 막힘없이 잘하는 말.
1
TRƠN TRU, LƯU LOÁT, THUẬN LỢI:
(cách nói ẩn dụ) Với nghĩa là nước trong xanh chảy từ núi xanh, thể hiện lời nói trôi chảy mà không bị vướng mắc.
-
Động từ
-
1
차례대로 나아가다.
1
THUẬN LỢI, THUẬN THEO:
Tiến hành theo tuần tự.
-
2
거스르지 않고 나아가다.
2
THUẬN THEO:
Tiến triển không bị cản trở.
-
Động từ
-
1
모든 일이 원하는 대로 잘되어 가다.
1
HANH THÔNG, THUẬN LỢI , NHƯ Ý MUỐN:
Mọi việc được tốt đẹp như mong muốn.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 기쁜 일이 한꺼번에 일어남.
1
NIỀM VUI KÉP, SỰ THUẬN LỢI KÉP, SONG HỶ:
Việc xuất hiện cùng lúc hai việc vui mừng trở lên.
-
Danh từ
-
1
차례대로 나아감.
1
SỰ THUẬN LỢI, SỰ THUẬN THEO:
Việc tiến hành theo tuần tự.
-
2
거스르지 않고 나아감.
2
SỰ THUẬN THEO:
Việc tiến triển không bị cản trở.
-
☆
Danh từ
-
1
풍수지리에서, 자손에게 장차 좋은 일이 많이 생기게 된다는 좋은 집이나 무덤의 자리.
1
ĐẤT LÀNH, VỊ TRÍ THUẬN LỢI:
Vị trí của ngôi mộ hay ngôi nhà tốt, mang lại nhiều điều tốt về sau cho con cháu theo phong thủy.
-
2
어떤 일을 하기에 아주 좋은 자리.
2
CHỖ ĐẸP, CHỖ TỐT:
Vị trí rất tốt cho việc làm một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
좋은 때.
1
THỜI TỐT ĐẸP, THỜI THUẬN LỢI, THỜI TƯƠI ĐẸP:
Khi tốt lành.
-
☆
Tính từ
-
1
말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없다.
1
TRÔI CHẢY, THUẬN LỢI:
Lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.
-
2
성격이 좋고 활발하다.
2
NĂNG NỔ:
Tính cách tốt và hoạt bát.
-
3
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하다.
3
DỄ CHỊU, SẢNG KHOÁI:
Tâm trạng bực dọc được giải tỏa nên nhẹ nhàng và thoải mái.
-
Tính từ
-
1
까다로운 데가 없이 원만하다.
1
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Thuận lợi không có gì khó khăn.
-
2
막힘이 없이 순조롭고 매끄럽다.
2
THÔNG SUỐT LIÊN TỤC, THUẬN LỢI:
Trơn tru và thuận lợi không có gì cản trở.
-
Danh từ
-
1
일이 잘되어 가는 상태.
1
SỰ THUẬN LỢI, SỰ SUÔN SẺ, SỰ THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
Trạng thái công việc tiến triển tốt đẹp.
-
Động từ
-
1
배나 비행기 등이 목적지를 향해 문제없이 순조롭게 나아가다.
1
LÊN ĐƯỜNG THUẬN LỢI:
Tàu thuyền hay máy bay… tiến về đích một cách thuận lợi không có vấn đề gì.
-
2
바람이나 조류 등이 움직이는 방향에 따라 배나 비행기 등이 순조롭게 나아가다.
2
ĐI THUẬN LỢI:
Tàu thuyền hay máy bay... đi thuận lợi theo hướng gió hay thuỷ triều...
-
3
(비유적으로) 일이나 상황 등이 순조롭게 진행되다.
3
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Công việc hay tình hình… tiến triển thuận lợi.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이 아무런 문제 없이 미리 생각한 대로 잘되어 가는 상태로.
1
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI, MỘT CÁCH ÊM XUÔI:
Việc nào đó ở trạng thái diễn ra tốt đẹp như suy nghĩ trước đó mà không có bất cứ vấn đề gì.
-
Danh từ
-
1
임금으로서 지켜야 하는 도리.
1
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý mà vua phải giữ gìn.
-
2
유학에서 말하는 정치사상 중 하나로, 너그럽고 착한 인격을 근본으로 세상을 다스리는 도리.
2
VƯƠNG ĐẠO:
Đạo lý trị vì thế gian lấy nhân cách bao dung và hiền hậu làm căn bản, là một trong những tư tưởng chính trị mà Nho học nói tới.
-
3
어떤 어려운 일을 쉽게 할 수 있는 방법.
3
CON ĐƯỜNG THUẬN LỢI, CÁCH THỨC DỄ DÀNG:
Phương pháp có thể làm việc khó nào đó một cách dễ dàng.
🌟
THUẬN LỢI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
성질이 까다롭지 않게.
1.
MỘT CÁCH ÔN HOÀ, MỘT CÁCH HOÀ NHÃ:
Tính tình dễ chịu.
-
2.
길이 험하지 않고 평탄하게.
2.
MỘT CÁCH BẰNG PHẲNG:
Con đường không hiểm trở mà bằng phẳng.
-
3.
삶이나 과정 등이 문제없이 순조로이.
3.
MỘT CÁCH ÊM DỊU, MỘT CÁCH YÊN ỔN:
Cuộc sống hay quá trình... thuận lợi không có vấn đề gì.
-
Danh từ
-
1.
배나 비행기 등이 목적지를 향해 문제없이 순조롭게 나아감.
1.
HÀNH TRÌNH THUẬN LỢI:
Việc tàu thuyền hay máy bay… tiến về đích một cách thuận lợi không có vấn đề gì.
-
2.
바람이나 조류 등이 움직이는 방향에 따라 배나 비행기 등이 순조롭게 나아감.
2.
HÀNH TRÌNH THUẬN GIÓ, HÀNH TRÌNH THUẬN THỦY TRIỀU:
Việc tàu thuyền hay máy bay... đi thuận lợi theo hướng gió hay thuỷ triều...
-
3.
(비유적으로) 일이나 상황 등이 순조롭게 진행됨.
3.
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Việc công việc hay tình hình… tiến triển thuận lợi.
-
Tính từ
-
1.
일이 자기 뜻대로 잘되어 뽐내는 기세가 대단하다.
1.
KHÍ CAO VẠN TRƯỢNG, DƯƠNG DƯƠNG TỰ ĐẮC:
Khí thế ghê gớm, ngạo mạn khi việc thuận lợi theo ý mình.
-
-
1.
경제적 형편이 좋다.
1.
(TÌNH TRẠNG TÚI TỐT) TÚI CĂNG:
Hoàn cảnh kinh tế thuận lợi.
-
Danh từ
-
1.
공손하지 않음.
1.
SỰ KHÔNG NHÃ NHẶN, SỰ KHÔNG LỄ PHÉP:
Việc không cung kính, từ tốn.
-
2.
예정대로 진행되지 않거나 순조롭지 못함.
2.
SỰ KHÔNG THUẬN LỢI, SỰ KHÔNG SUÔN SẺ:
Việc không được tiến hành như dự định hay không được thuận lợi.
-
Danh từ
-
1.
교통 신호의 하나로, 교차로나 횡단보도 등에서 지나다녀도 좋음을 나타내는 푸른색의 등.
1.
TÍN HIỆU ĐÈN XANH:
Đèn màu xanh ở các lối sang đường hay điểm giao cắt thể hiện đi qua cũng được, là một tín hiệu trong giao thông.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 앞으로 잘되어 나갈 것을 보여 주는 낌새.
2.
TÍN HIỆU XANH, TÍN HIỆU ĐÁNG MỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Dấu hiệu cho thấy việc nào đó tương lai sẽ thuận lợi và tiến triển.
-
Danh từ
-
1.
항만의 안쪽에 있어 배가 머무르면서 짐을 싣고 내리기에 편리한 항구.
1.
CẢNG PHỤ, CẢNG BÊN TRONG:
Cảng nằm bên trong hệ thống cảng chính, thuận lợi cho tàu thuyền vào bốc dỡ hàng hóa.
-
☆
Danh từ
-
1.
까다로운 데가 없이 원만함.
1.
SỰ TRÔI CHẢY, SỰ SUÔN SẺ:
Sự thuận lợi không có chỗ nào khó khăn.
-
2.
막힘이 없이 순조롭고 매끄러움.
2.
SỰ THUẬN LỢI, SỰ THÔNG SUỐT LIÊN TỤC:
Sự trơn tru và thuận lợi không có gì cản trở.
-
Tính từ
-
1.
성질이 까다롭지 않다.
1.
ÔN HOÀ, HOÀ NHÃ:
Tính tình dễ chịu.
-
2.
길이 험하지 않고 평탄하다.
2.
BẰNG PHẲNG:
Con đường không hiểm trở mà bằng phẳng.
-
3.
삶이나 과정 등이 문제없이 순조롭다.
3.
ÊM DỊU, YÊN ỔN:
Cuộc sống hay quá trình... thuận lợi không có vấn đề gì.
-
Phó từ
-
1.
까다로운 데가 없이 원만하게.
1.
MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Một cách thuận lợi không có gì khó khăn.
-
2.
막힘이 없이 순조롭고 매끄럽게.
2.
MỘT CÁCH THÔNG SUỐT LIÊN TỤC, MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Một cách trơn tru và thuận lợi không có gì cản trở.
-
Tính từ
-
1.
공손하지 않다.
1.
KHÔNG NHÃ NHẶN, KHÔNG LỄ PHÉP:
Không cung kính, từ tốn.
-
2.
예정대로 진행되지 않거나 순조롭지 못하다.
2.
KHÔNG THUẬN LỢI, KHÔNG SUÔN SẺ:
Không tiến hành được như dự định hay không được thuận lợi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 머리와 몸통을 잇는 잘록한 부분.
1.
CỔ:
Bộ phận nhô ra nối liền đầu và thân của con người hay động vật.
-
2.
목 안쪽에서 몸속으로 나 있는 깊숙한 구멍.
2.
CỔ HỌNG, HỌNG:
Lỗ sâu dẫn từ bên trong cổ vào trong cơ thể.
-
3.
목을 통해 나오는 소리.
3.
GIỌNG, TIẾNG:
Âm thanh phát ra thông qua cổ họng.
-
4.
어떤 물건에서 동물의 목과 비슷한 부분.
4.
CỔ:
Phần tương tự như cái cổ của động vật trên đồ vật nào đó.
-
5.
자리가 좋아 장사가 잘되는 곳이나 길.
5.
VỊ TRÍ TỐT:
Chỗ hay đường có ví trí tốt, buôn bán thuận lợi.
-
6.
길이나 통로에서 다른 곳으로는 빠져나갈 수 없는 중요하고 좁은 곳.
6.
NGÕ:
Nơi quan trọng và hẹp không thể thoát ra nơi khác từ một con đường hay lối đi.
-
☆
Tính từ
-
1.
날씨가 험하고 나쁘다.
1.
KHÓ CHỊU, KHÓ ƯA, XẤU:
Thời tiết xấu và không thuận lợi.
-
2.
험하고 나쁘거나 싫다.
2.
XẤU, KHÓ CHỊU, KHÓ ƯA:
Xấu và không thuận lợi hoặc đáng ghét.
-
Danh từ
-
2.
일이 자기 뜻대로 잘되어 뽐내는 기세가 대단함.
2.
KHÍ CAO VẠN TRƯỢNG, SỰ DƯƠNG DƯƠNG TỰ ĐẮC:
Khí thế ghê gớm ngạo mạn khi việc thuận lợi theo ý mình.
-
Danh từ
-
1.
산모가 아기를 잘 낳을 수 있도록 도와주며 아기를 받는 역할. 또는 그런 역할을 하는 사람.
1.
VAI TRÒ BÀ ĐỠ, BÀ ĐỠ:
Vai trò giúp đỡ để sản phụ có thể đẻ em bé thuận lợi và đỡ lấy em bé. Hoặc người đóng vai trò như vậy.
-
2.
어떤 일이 이루어지도록 힘쓰고 도와주는 역할. 또는 그런 역할을 하는 사람.
2.
VAI TRÒ NGƯỜI ĐỠ ĐẦU, NGƯỜI ĐỠ ĐẦU:
Vai trò dùng sức giúp đỡ để việc nào đó được thực hiện. Hoặc người đóng vai trò như vậy.
-
Danh từ
-
1.
아무런 탈 없이 아이를 잘 낳음.
1.
VIỆC MẸ TRÒN CON VUÔNG:
Việc sinh con thuận lợi không xảy ra vấn đề gì.
-
Định từ
-
1.
일이나 계획 등이 문제 없이 제대로 되어가지 못하는.
1.
MANG TÍNH TRẮC TRỞ:
Công việc hay kế hoạch... không được thuận lợi mà không vấn đề gì.
-
Danh từ
-
1.
일이나 계획 등이 문제 없이 제대로 되어가지 못하는 성질.
1.
TÍNH TRẮC TRỞ:
Tính chất công việc hay kế hoạch... không được thuận lợi mà không vấn đề gì.
-
Tính từ
-
1.
일이 잘 진행되어 방해받는 것이 없다.
1.
SUÔN SẺ, ÊM THẤM, TRÔI CHẢY:
Công việc được tiến hành thuận lợi mà không bị trở ngại gì.
-
-
1.
일이 어려움이나 문제가 없이 뜻한 바대로 순조롭게 잘 진행되다.
1.
(GIƯƠNG BUỒM LÚC GIÓ THUẬN), THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
Công việc được tiến hành thuận lợi theo như mong đợi mà không có vấn đề hay khó khăn gì.